Tổng số lượt xem trang

Thứ Bảy, 30 tháng 11, 2019

II.05.5.1. Đề thi thử cấp trường đề 11

Đề thi thử cấp trường đề 11

Bài 1(4,0 điểm): Tam giác
            Viết chương trình cho phép nhập số đo hai góc ABC và BCA của tam giác ABC từ bàn phím rồi thực hiện:
Câu 1: Cho biết tam giác ABC là tam giác gì (Tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều)? Câu trả lời không được thừa (Ví dụ: Đã trả lời là tam giác đều thì không trả lời là tam giác cân; đã trả lời là tam giác vuông cân thì không trả lời là tam giác vuông và cũng không trả lời là tam giác cân).
Câu 2: Xác định cạnh lớn nhất của tam giác. Trong trường hợp có nhiều cạnh lớn nhất bằng nhau cần chỉ ra tất cả các cạnh đó.

Bài 2 (4,0 điểm): Viết chương trình nhập dãy n số và in ra theo thứ tự ngược lại
Tính tổng các số lẻ trong dãy số vừa nhập.
Ví dụ nhậpn=3; các số:  3, 5, 7 thì in ra 7, 5, 3.
Với n=3; tổng các số lẻ: 15;
Với n=6;  Nhập  các số:  3, 5, 6, 15, 90, 7 thì in ra 7, 90, 15, 5, 3.
Với n=6; tổng các số lẻ: 30;

Bài 3: ( 8.0 điểm)
            Viết chương trình cho phép nhập một dãy gồm n số nguyên từ bàn phím và thực hiện:
a. Sắp xếp và in dãy số vừa nhập theo thứ tự giảm dần.
b. In ra phần tử có giá trị tuyệt đối lớn nhất trong dãy.
c. In ra các số chính phương có trong dãy.
d. Một phần tử của dãy được xem là phần tử chính nếu nó xuất hiện [] lần trở lên. Hãy kiểm tra và in ra phần tử chính nếu có.
Ví dụ:
Với n = 6 cho phép nhập một dãy gồm 6 số.
Nếu nhập dãy số: -5; -2; 0; -2; 4; -2
a. Cho kết quả là: 4; 0; -2; -2; -2; -5
b. Phan tu can tim : -5.
c. Phan tu chinh phuong: 0; 4
d. Phan tu chinh là : -2 (Vì -2 xuất hiện 3 lần trong dãy có 6 phần tử).

Bài 4. (4 điểm)
 Viết chương trình nhập một xâu ký tự St từ bàn phím và một ký tự cần xóa. In ra màn hình xâu St sau khi xóa hết các ký tự đã nhập trong xâu đó.
Ví du : Xâu St đã nhập : Chao chu chau di choi
Nhập kí tự cần xóa : c
Xâu sau khi xóa : hao hu hau di hoi.

II.05.5.1. Đề thi thử cấp trường đề 9, 10

Đề thi thử cấp trường đề 9, 10

Đề thi thử cấp trường đề 9


Bài 1: (4 điểm)
Nhập vào một tháng cho biết tháng đó có bao nhiêu ngày, nếu là tháng 2 năm nhuận thì nhập thêm năm. (tháng 2 năm nhuận có 29 ngày).
Biết năm nhuận là năm chia hết cho 4, 100, 400.
Ví dụ: -  Nhap thang: 5
               Thang vua nhap co 31 ngay.
-         Nhap thang: 2
Nhap nam: 2014
Thang vua nhap co 28 ngay.

Bài 2: (4 điểm)
Nhập một số nguyên dương n (với 0<n<10 000) rồi phân tích số n ra thừa số nguyên tố và đưa kết quả ra màn hình.
Ví dụ : Nhập n=7560 thì kết quả in ra là 7560= 2.2.2.3.3.3.5.7

Bài 3: (8 điểm)
Cho dãy số nguyên N (1<N<=50) và N số nguyên A1, A2,…, AN, trong đó có ít nhất hai số 0. Hãy lập trình:
-         Nhập từ bàn phím số nguyên N và dãy A1, A2, …, AN
-         In ra dãy số nằm giữa hai số 0.,
-         Tính tổng các số Ai nằm giữa số 0 đầu tiên và số 0 cuối cùng và đưa kết quả ra màn hình. Nếu hai số 0 này nằm cạnh nhau thì kết quả đưa ra sẽ là 0.
-         Xóa những số được lặp lại trong dãy và in ra dãy đã xóa hết số trùng.
Ví dụ:      
N=9
A = 7  5  0  5  4  3  4  5  0  7
- Day so nam giua hai so 0: 5  4  3  4  5
- Tong day so nam giua hai so 0: 21
- Mang sau khi xoa het cac so trung nhau: 7  5  0  4  3

Bài 4: (4 điểm)
Viết chương trình nhập vào xâu, đưa ra xâu đảo theo từ.
Ví dụ: đi xe đạp -> đạp xe đi.
----- Hết -----

Đề thi thử cấp trường đề 10


Bài 1: (8 điểm)
Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên   n phần tử
a.   Sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần in kết quả ra màn hình.
b.   Nhập vào một số x bất kì, đếm số lần xuất hiện của nó trong dãy trên.
Ví dụ:  - Nhap vao 10 gia tri nguyen:
            10 5 6 8 20 -1 10 -30 8 30
            - Sau khi sap xep:
            -30 -1 5 6 8 8 10 10 20 30
            -Nhap vao mot so bat ki: 8
            -So lan xuat hien cua so 8 la: 2
Bài 2:  (8 điểm)
 Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên  có n phần tử.
a.   Đưa những phần tử có giá trị lẻ ra đầu danh ch, những phần tử có giá trị chẵn về cuối danh sách và in kết quả ra màn hình.
b.   Sắp xếp các phần tử có giá trị lẻ đầu danh sách theo thứ tứ tăng dần, sắp xếp các phần tử có giá trị chẵn cuối danh sách theo thứ tự giảm dần. In danh sách ra màn hình.
Ví dụ:      -Nhap vao n=10
                -Sau khi thuc hien:
                5 -1 10 6 8 20 10 -30 8 30
                - Sau khi sap xep:
                -1 5 30 20 10 10 8 8 6 -30
Bài 3:  (4 điểm)
      Họ tên một học sinh được nhập từ bàn phím . Bạn hãy viết chương trình chuẩn hóa họ và tên đó, tức là  xóa hết các kí tự trắng đầu và cuối, xóa các kí tự trắng giữa mỗi từ chỉ còn lại một, các kí tự đều là chữ thường trừ kí tự sau mỗi kí tự trắng là kí tự hoa. 
Ví dụ:  Với họ tên học sinh được nhập “                       thAnh         THƯ                     “ sau khi chuẩn hóa thanh “Lê Thanh Thư”

II.05.5.1. Đề thi thử cấp trường đề 7, 8

Đề thi thử cấp trường đề 7, 8

Đề thi thử cấp trường đề 7

Bài 1: (4,0 điểm). Khởi động chương trình PASCAL, viết chương trình nhập số tự nhiên n  sao cho 5 < n ≤100, nếu nhập sai yêu cầu nhập lại khi nào nhập đúng thì tính tổng sn:

VD:
n nhập vào
Kết quả thông báo hoặc kết quả S trên màn hình
4
Nhap lai n thoa man 5 < n <=100, n =
5
1.879
6
2.462
Bài 2: (6,0 điểm). Khởi động chương trình PASCAL, viết chương trình  tính diện tích các hình: Hình vuông; Hình chữ nhật; Hình tròn; Tam giác; Hình thang. Người dùng chọn hình cần tính diện tích từ bảng chọn, sau đó khai báo các thông số liên quan và nhận được diện tích của hình được chọn:
VD:
MOI BAN CHON HINH CAN TINH  DIEN TICH
1. Tam giac.
2. Hình vuông.
3. Hình chu nhat.
4. Hinh thang.
5. Hình tron.
Người dùng nhập
Nhập giá trị cho biến
Kết quả thông báo hoặc kết quả S trên màn hình
2
5
Dien tich cua hinh la: 25 
1
Cho biet canh day 2
Cho biet chieu cao 3.5
Dien tich cua hinh la: 3.5
Bài 3:(6,0 điểm) Chương trình nhập mảng một chiều gồm n phần tử n<=100 kiểu nguyên rồi
thực hiện
a. Đếm số lượng phần tử dương cho kết quả ra màn hình
b. Tính tổng các phần tử dương trong mảng.
c. Tìm vị trí đầu tiên của phần tử =k với k nhập từ bàn phím.
d. Sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần và hiển thị ra màn hình mảng tăng
VD: nhap so luong phan tu cua mang: 5
       Nhap mang: 2  -4   7  -4   1
So luong phan tu duong cua mang la:  4
Tong cac phan tu duong cua mang la : 24
Nhap gia tri can tim vi tri       : -4
-4 nam o vi tri thu 2 trong mang
Mang sau khi sap xep la        : -4   -4  1  2   7
Bài 4:(4,0 điểm). Viết chương trình nhập một xâu kí tự từ bàn phím. Thông báo lên màn hình các chữ cái có trong xâu và số lượng của chúng (không phân biệt chữ hoa hay chữ thường).
VD: nhap xau st:  TranThiThuyLieu
       TRANTHITHUYLIEU:15

Đề thi thử cấp trường đề 8

Bài 1 (4 điểm): Viết chương trình tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hai cạnh là a, b (được nhập từ bàn phím).
Bài 2 (8 điểm):
1.      Viết chương trình tính điểm trung bình 3 môn (Toán, Lý, Hóa) theo hệ số (2:1:1) sau đó xếp loại như sau:
a) Loại Giỏi: ĐTB >= 8.0 và không có môn nào dưới 6.5
b) Loại Khá : 6.5=<ĐTB < 8.0 và không có môn nào dưới 5
c) Loại Trung bình : 5.0 =<ĐTB < 6.5 và không có môn dưới 3.5
d) Loại yếu: còn lại
2.      Viết chương trình nhập vào mảng A là dãy số nguyên,  sau đó đưa ra màn hình các số dương trong dãy và tổng các số âm.
Bài 3: (8 điểm) Viết chương trình nhập vào chuỗi A không quá 50 ký tự và thực hiện các yêu cầu sau:
1.      In ra màn hình xâu ký tự ngược của xâu A
2.      Nhập vào một ký tự c. Ký tự c xuất hiện bao nhiêu lần trong xâu A
Ví dụ: Nhap vao mot xau ky tu bat ki A: NAM 2014
            Nhap vao mot ky tu c: H
            Xau dao nguoc la: 4102 MAN
            Ky tu H xuat hien 3 lan trong xau da nhap

II.05.5.1. Đề thi thử cấp trường đề 5, 6

Đề thi thử cấp trường đề 5, 6

Đề thi thử cấp trường đề 5

Câu 1: (8 Điểm)
            Viết chương trình theo yêu cầu:
            a. Nhập vào số tự nhiên n, in ra số viết ngược của số n vừa nhập.
            b. Số vừa nhập gồm bao nhiêu chữ số.
Ví dụ:
            Nhap n: 7853
            So duoc viet nguoc cua n: 3587
            So vua nhap gom 4 chu so
            Nhap n: 482
            So duoc viet nguoc cua n: 284
            So vua nhap gom 3 chu so
Câu 2: (8 Điểm)
            Viết chương trình theo yêu cầu:
a.      Nhập lần lượt dãy số gồm n phần tử là số nguyên dương, được nhập vào từ bàn phím, in ra dãy số vừa nhập.
b.      Xét dãy số vừa nhập có phải là dãy số đối xứng.
Ví dụ:
Dãy đối xứng: 4        5          6          7          6          5          4
Dãy số không đối xứng:      4          8          12        7          12        8          9
Câu 3: (4 điểm)
            a. Nhập vào một dãy kí tự, xóa các kí tự trùng nhau.
            b. Hãy cho biết bao nhiêu kí tự được xóa.


Đề thi thử cấp trường đề 6

Bài 1: (4 điểm) Viết chương trình đổi tờ giấy bạc có mệnh giá n đồng ( n chia hết cho 100) ra các loại 500, 200, 100 đồng sao cho số tờ giấy bạc là ít nhất, n được nhập từ bàn phím.
Ví dụ: Nhap so tien can doi n = 465600
            - 465600 doi ra la: 931 to 500; 0 to 200; 1 to 100
Bài 2:  (8 điểm) Viết chương trình nhập vào N số nguyên từ bàn phím ( 1 ≤ N ≤ 500), thực hiện các yêu cầu sau:
1.      In ra màn hình dãy số đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
2.      In ra màn hình dãy các số nguyên tố trong N số đã nhập.
3.      Tính tổng m số nguyên tố đầu tiên trong dãy. Biết m là số nguyên dương được nhập từ bàn phím.
Ví dụ: Nhap do dai cua day so N = 10
            15     2      80     90       13      31      7      2      67        100
-         Day sau khi sap xep la: 2     2     7     13      15      31      67      80      90      100
-         Day ca so nguyen to la: 2     2     7     13      31        67
-         Ban mon tinh tong cua bao nhieu so nguyen to dau tien: 4
-         Tong cua 4 so nguyen to dau tien la: 24
  Bài 3: (8 điểm) Viết chương trình nhập vào chuỗi st không quá 50 ký tự và thực hiện các yêu cầu sau:
1.      In ra màn hình xâu ký tự ngược của xâu st.
2.      Nhập vào một ký tự c. Ký tự c xuất hiện bao nhiêu lần trong xâu st.
3.      In ra màn hình xâu St sau khi xóa hết các ký tự c trong xâu đó.
Ví dụ: Nhap vao mot xau ky tu bat ki st: KY THI CHON HSG NAM 2014
            Nhap vao mot ky tu c: H
            Xau da nguoc la: 4102 MAN GSH NOHC IHT YK
            Ky tu H xuat hien 3 lan trong xau da nhap
            Xau sau khi da xoa ky tu H la: KY TI CON NAM 2014

II.05.5.1. Đề thi thử cấp trường đề 1, 2

Đề thi thử cấp trường đề 1,2 

Đề thi thử cấp trường số 01

Câu 1. VCT tính tổng các số chia hết cho 3 của 1 dãy số (tối đa 100 phần tử). (6đ)

Câu 2. VCT nhập vào một dãy số và một số X, tìm số lần xuất hiện của X trong dãy số đó. (6đ)

Câu 3. VCT đếm số từ của một chuỗi. (8đ)

Đề thi thử cấp trường số 02

Bài 1: (8 điểm)

Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên   n phần tử
a.   Sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần in kết quả ra màn hình.
b.   Hãy nhập vào một số x, hãy cho biết x xuất hiện bao nhiêu lần.
Ví dụ:  - Nhap vao 10 gia tri nguyen:
            7          5          7         8          3          4          24        35        8         30
            - Sau khi sap xep:
            3          4          5          7          7          8          8          24        30        35       
- Nhap vao so can tim trong mang: 8      
- So 8 xuat hien: 2 lan.

           
Bài 2:  (8 điểm)
 Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên  có n phần tử.
a.   Xoay mảng tại vị trí k, k được nhập vào từ bàn phím.
- Nhap vao 10 gia tri nguyen:
            5          5          3         1          9          12        2          66        2         33
- Nhap vao vi tri can xoay mang: 4
- Mang sau khi duoc xoay tai vi tri 4
9          12        2          66        2         33        5          5          3         1
b.   Xóa phần tử trùng có trong mảng.
Ví dụ:       
- Nhap vao 10 gia tri nguyen:
            35        15        15        10        7          4          65        35        7         10
- Mang sau khi duoc xoa phan tu trung lap:
35        15        10        7          4          65

Bài 3: (4 điểm)
Nhập vào một chuỗi kí tự. Hãy xóa các kí tự trùng nhau và đếm xem có bao nhiêu kí tự được xóa.






0184. Tin học 8 Kiểm tra cuối kỳ I 2022-2023.

 Kiểm tra cuối kỳ I 2022-2023. TIN HỌC 8. Đang tải…