Bài tập thực hành Tin học 7 HKI
1. Bài tập 4:
Câu 1:
Cho bảng tính:
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
1
|
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
|
|||||||
2
|
STT
|
Họ và tên
|
Toán
|
Tin
|
Văn
|
Anh văn
|
Điểm tổng
|
Điểm TB
|
3
|
1
|
Đinh Vạn Hoàng An
|
7
|
6
|
7
|
5
|
|
|
4
|
2
|
Lê Thị Hoài An
|
6
|
9
|
8
|
6
|
|
|
5
|
3
|
Lê Thị Anh
|
5
|
8
|
7
|
6
|
|
|
6
|
4
|
Phạm Như Anh
|
6
|
6
|
7
|
8
|
|
|
7
|
5
|
Vũ Việt Anh
|
7
|
8
|
7
|
6
|
|
|
8
|
6
|
Phạm Thanh Bình
|
6
|
6
|
7
|
8
|
|
|
9
|
7
|
Nguyễn Linh Chi
|
8
|
8
|
6
|
8
|
|
|
10
|
8
|
Vũ Xuân Cương
|
5
|
8
|
6
|
7
|
|
|
11
|
9
|
Trần Quốc Đạt
|
5
|
6
|
5
|
6
|
|
|
12
|
10
|
Nguyễn Anh Duy
|
7
|
6
|
5
|
8
|
|
|
13
|
11
|
Nguyễn Trung Dũng
|
8
|
7
|
6
|
4
|
|
|
14
|
12
|
Hoàng Thị Hường
|
5
|
8
|
6
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Nhập
và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên (4 điểm)
b. Lập công thức tính tổng điểm,
điểm trung bình của từng học sinh (3
điểm)
c. Lập công thức tính điểm trung
bình lớn nhất và điểm trung bình nhỏ nhất ( 3 điểm)
Lưa bảng điểm với tên em cùng tên lớp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét