Tổng số lượt xem trang

Thứ Hai, 14 tháng 12, 2020

II.4 Ôn tập học kỳ 1 năm học 2020-2021 tham khảo.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI HKI TIN HỌC 9 2020-2021

Tham khảo

👉Tải file word

CHỦ ĐỀ 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH


 Câu 1: “Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau để cho phép trao đổi thông tin; dùng chung ……………; chia sẻ phần mềm, phần cứng”. Từ điền vào chỗ trống là"
            A. dữ liệu.                   B. máy tính.                C. máy in.                    D. mạng.
Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị đầu cuối?
            A. Thiết bị Hub.          B. Dây cáp.                 C. Vỉ mạng.                 D. Máy in.
Câu 3: Khi phân loại theo mô hình hình học, mạng máy tính có mấy kiểu kết nối cơ bản?
            A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4
Câu 4: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là mô hình ………………..
            A. mạng ngang hàng.              B. khách - chủ.            C. LAN.                      D. LAI.
Câu 5: ………… là máy tính điều khiển các máy tính khác và thiết bị dùng chung trong mạng thông qua các phần mềm.
            A. Máy chủ                 B. Máy khách              C. Máy in                    D. Máy quét
Câu 6: ………… là thiết bị để kết nối các máy tính với nhau trong mạng.
            A. Máy quét                B. Bộ chuyển mạch                 C. Máy chủ                 D. Máy khách
Câu 7: Mạng máy tính có những lợi ích nào sau đây?
            A. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung  các phần cứng và các phần mềm, trao đổi thông tin.
            B. Dùng chung các thiết bị phần cứng, dùng chung các phần mềm, trao đổi thông tin.
            C. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng, dùng chung các phần mềm.
            D. Chia sẻ dữ liệu, dùng chung các thiết bị phần cứng, trao đổi thông tin.
Câu 8: Các thiết bị vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
            A. Môi trường truyền dẫn.                              B. Thiết bị đầu cuối.
            C. Thiết bị kết nối mạng.                                D. Giao thức truyền thông.
Câu 9: Phân loại máy tính theo môi trường truyền dẫn là …………
            A. mạng có dây và mạng cục bộ.                    B. mạng có dây và mạng không dây.
            C. mạng không dây và mạng diện rộng.         D. mạng diện rộng và mạng có dây.
Câu 10: Như thế nào là máy khách?
            A. Máy có cấu hình mạnh cài đặt chương trình quản lí.
            B. Máy được cài đặt các chương trình phân bổ tài nguyên trên mạng.
            C. Máy có thể kết nối các máy tính lại với nhau.
            D. Máy sử dụng các tài nguyên do máy chủ cung cấp.
Câu 11: Mạng máy tính là mạng kết nối các máy tính lại với nhau nhiều nhất là:
            A. Hai máy tính                                  B. Ba máy tính
            C. Bốn máy tính                                  D. Không hạn chế số máy
Tự Luận:
            1. Mạng máy tính là gì? Bao gồm những thành phần nào?
            2. Lợi ích của mạng máy tính?

 CHỦ ĐỀ 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET

Câu 1: Ai là chủ thật sự của mạng Internet?

            A. Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ                          B. Liên hiệp quốc

            C. An ninh mạng quốc tế                                D. Không ai là chủ sở hữu

Câu 2: “Các máy tính cá nhân hay mạng máy tính tham gia vào Internet một cách ………… và bình đẳng”. Từ điền vào chỗ trống là

A. bắt buộc.                             B. sáng tạo.                 C. ý thức.                    D. tự nguyện.

Câu 3: Đây là một hình thức sử dụng phổ biến ở gia đình hoặc thuê bao nhỏ lẻ; tốc độ truyền dữ liệu cao; giá thành phù hợp.

A. Sử dụng đường truyền ADSL.                   B. Sử dụng đường truyền hình cáp     .

C. Sử dụng đường truyền riêng.                      D. Sử dụng công nghệ 3G.

Câu 4: Hoa mua 1 bộ quần áo tặng mẹ mình nhân ngày sinh nhật của bà ấy trên trang web https://shopee.vn

Theo em, nội dung vừa nói trên thuộc dịch vụ cơ bản nào của Internet?

A. Đào tạo qua mạng.                                     B. Thương mại điện tử.

C. Tìm kiếm thông tin trên Internet.              D. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet.

Câu 6: “Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và ………… trên khắp thế giới”. Từ điền vào chỗ trống là

A. mạng máy tính.               B. siêu máy tính.         C. các máy con.          D. các máy chủ.

Câu 7: Mạng Internet là sở hữu của …………

A. cá nhân.                            B. nhóm.                     C. chung.                     D. các công ty.

Câu 8: Hình thức được sử dụng phổ biến trên các thiết bị di động hiện nay là sử dụng

A. công nghệ 3G.                                            B. đường truyền hình cáp.

C. đường truyền ADSL.                                 D. đường truyền riêng.

Câu 9: Bạn Trang tham gia vào khóa học Tiếng Anh qua mạng ở trang web www.tienganh123.com.

Theo em, nội dung vừa nói trên thuộc dịch vụ cơ bản nào của Internet?

A. Khai thác thông tin.                                   B. Đào tạo qua mạng.

C. Hội thảo trực tuyến.                                   D. Tìm kiếm thông tin.

Câu 10: Làm thế nào để máy tính của em kết nối được với mạng Internet?

            A. Máy tính cần phải có các thiết bị kết nối mạng

            B. Đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ Internet

            C. Cần có thiết bị đầu cuối

            D. Cả 2 câu a, b đều đúng

Tự luận:

            1. Một số dịch vụ cơ bản của Internet?

            2. Làm thế nào để kết nối Internet? Nêu một số cách kết nối thông dụng?

            3. Internet là gì?

 CHỦ ĐỀ 3: GIAO TIẾP QUA MẠNG XÃ HỘI

 Câu 1: Một mạng xã hội ở Việt Nam, nơi em có thể chơi nhiều loại game thú vị là …………

A. Zing me.                 B. Zing tv.                   C. Zing mp3.               D. Youtube.

Câu 2: Đây là một mạng xã hội có chức năng chính là lưu trữ và chia sẻ hình ảnh, ảnh chụp.

A. Zalo.                       B. Facebook.               C. Zing mp3.               D. Flickr.

Câu 3: Khi tham gia vào một mạng xã hội em cần phải có ............

A. thông tin.                B. địa chỉ.                    C. bạn bè.                    D. tài khoản.  

Câu 4: Facebook là một trang mạng xã hội được thành lập bởi ai? 

A. Bill Gates.              B. Jeff Bezos.              C. Mark Zuckerberg.               D. Jack Ma.

Câu 5: Mạng xã hội Facebook được thành lập ở đâu?

A. Pháp.                      B. Anh.                       C. Ý.                           D. Mỹ.

Câu 6: Mạng xã hội Facebook được thành lập năm nào?

A. 2002.                      B. 2003.                      C. 2004.                      D. 2005.

Câu 7: Đây là nơi thể hiện đầy đủ nhất các tính năng của Facebook.

A. Dòng thời gian.             B. Trang chủ.              C. Trang cá nhân.                   D. Thông báo.

Câu 8: Đây là nơi để mọi người biết thông tin về mình, chúng ta có thể cập nhật ảnh đại diện, ảnh bìa, nơi ở, trường học,… trên Facebook.

A. Dòng thời gian.              B. Trang chủ.           C. Trang cá nhân.                   D. Thông báo.

Câu 9: Trang web đầu tiên được mở ra mỗi khi truy cập vào một website là …………

A. World Wide Web.              B. Homepage.         C. HTML.                             D. Webpage.

Câu 10: Thông tin trong máy tính được tổ chức dưới dạng …………

A. siêu liên kết.                     B. văn bản.              C. siêu văn bản.                     D. âm thanh.

Câu 11: Ngôn ngữ dùng để viết trang web là …………

A. World Wide Web.              B. Homepage.        C. Webpage.                          D. HTML.

Câu 12: Đây là một trang web ở dạng siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet.

A. World Wide Web.              B. Homepage.             C. Webpage.                           D. HTML.

Câu 13: Em hãy cho biết WWW là cụm từ viết tắt của những từ nào?

A. Work Wide Web.                                       B. World Wide Web.

C. Work Wile Wed.                                        D. Work Wide Wed.

Tự Luận:

            1. Mạng xã hội là gì?

            2. Các chức năng chính của Facebook?

            3. Cách tổ chức thông tin trên Internet?

CHỦ ĐỀ 4: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH

Câu 1: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm diệt virus?

A. BKAV                   B. Norton Antivirus             C. Adobe Photoshop            D. McAfee

Câu 2: Worm còn gọi là sâu máy tính, là phần mềm độc hại tấn công vào máy tính thông qua hệ thống mạng sẽ …………

A. đánh cắp thông tin trong máy tính và gửi về cho hacker.

B. khiến người dùng tiến hành một số thao tác không tự nguyện.

C. tự động hiện ra các trang quảng cáo gây khó chịu.

D. làm nghẽn mạng và tê liệt máy tính khi đang sử dụng.

Câu 3: Spyware là …………

A. phần mềm quảng cáo.                             B. chương trình hữu ích.

C. phần mềm gián điệp.                               D. sâu máy tính.

Câu 4: Adware là …………

A. phần mềm quảng cáo.                             B. chương trình hữu ích.

C. phần mềm gián điệp.                               D. sâu máy tính.

Câu 5: Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể dẫn đến việc mất mát hay hỏng thông tin trong máy tính của em?

A. Tắt máy tính không hợp lệ.

B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính vẫn hoạt động.

C. Nghe nhạc bằng máy tính trong khi soạn thảo văn bản.

D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet.

Câu 6: Virus máy tính xuất hiện từ những năm nào của thế kỷ XX:

A. 60                          B. 70                           C. 80                           D. 90

Câu 7: Chọn câu trả lời sai về các con đường lây lan của virus máy tính:

            A. Sao chép tệp tin đã bị nhiễm.                B. Khởi động Windows.

            C. Qua các thiết bị nhớ di động.                 D. Qua các phần mềm bẻ khóa.

Câu 8: Virus máy tính không có khả năng nào?

            A. Lây lan                              B. Tự sao chép                     

C. Tự nhân bản                     D. Phục hồi dữ liệu

Câu 9: Vì sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm?

            A. Vì khi mở tệp đính kèm, ta phải trả thêm tiền dịch vụ

            B. Vì tệp đính kèm theo thư điện tử là nguồn lây nhiễm của virus máy tính

            C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng lớn trên đĩa cứng

            D. Vì tất cả các lý do trên.

Tự luận:

            1. Virus máy tính là gì?

            2. Tác hại và các con đường lây lan của Virus.

            3. Phòng tránh virus như thế nào?

CHỦ ĐỀ 5: VĂN HÓA GIAO TIẾP TRÊN INTERNET

Câu 1: Trong các địa chỉ thư điện tử sau, hãy chọn địa chỉ đúng:

            A. Thi hoc ky@yahoo.com                         B. ThiHocKy@mail.com

            C. thihocky@gmail.com                             D. google.com

Câu 2: Để tất cả những người nhận thư nhìn thấy danh sách địa chỉ email của những người nhận được thư đó ta dùng …………

A. To.                         B. Cc.                         C. Bcc.                                   D. attachment.

Câu 3: Điều kiện có thể gửi được một thư điện tử là gì?

            A. Người nhận phải có 1 hộp thư điện tử

            B. Người gửi phải có 1 hộp thư điện tử

            C. Người gửi và người nhận phải có 1 hộp thư điện tử riêng

            D. Chỉ cần có mạng Internet

Câu 4: Khi thao tác gửi thư điện tử tại vị trí Bcc thì em biết được thông tin gì?

A. Gửi thư cho nhiều người cùng lúc nhưng không ai thấy địa chỉ của người khác.

B. Gửi thư cho nhiều người cùng lúc mọi người có thể thấy địa chỉ của người khác.

C. Tất cả mọi người sẽ nhìn thấy danh sách địa chỉ email của những người nhận.

D. Nơi kí tên, thể hiện rõ thông tin đầy đủ của người gửi thư và đính kèm tệp.

Câu 5: Để đăng nhập vào một hộp thư điện tử để gửi và nhận thư, ta cần có:

            A. Tên đăng nhập và địa chỉ hộp thư                     B. Máy chủ và mật khẩu

            C. Tên đăng nhập và mật khẩu                               D. Máy khách và tên đăng nhập

Câu 6: Trong khi soạn thảo email, nếu muốn gởi thư chúng ta bấm vào nút …………

A. send.                      B. copy.                     C. attachment.                       D. file/save.

Câu 7: Khi muốn xem hộp thư của mình đã gửi thư thành công hay không thì em thực hiện thao tác gì?

A. Truy cập vào hộp thư, nháy vào mục “Thư đã gửi”.

B. Truy cập vào hộp thư, nháy vào mục “Hộp thư đến”.

C. Truy cập vào hộp thư, nháy vào nút “Trả lời”.

D. Truy cập vào hộp thư, nháy vào nút “Soạn thư”.

Câu 8: Bản quyền áp dụng thế nào cho video trên YouTube?

A. Bản quyền chỉ áp dụng cho văn bản chứ không áp dụng cho video.

B. Bạn có thể tải bất kỳ nội dung nào lên miễn là bạn không chạy quảng cáo.

C. Bản quyền chỉ được thực thi ở Hoa Kỳ.

D. Bạn cần xin phép để sử dụng nội dung của người khác.

 

ĐÁP ÁN

 CHỦ ĐỀ 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Đáp án

A

D

C

B

A

B

A

C

B

D

D

 CHỦ ĐỀ 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

D

A

B

A

A

C

A

B

D

 CHỦ ĐỀ 3: GIAO TIẾP QUA MẠNG XÃ HỘI

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Đáp án

A

D

D

C

D

C

B

C

B

C

D

C

B

 CHỦ ĐỀ 4: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Đáp án

C

D

C

A

A

C

B

D

B

 

CHỦ ĐỀ 5: VĂN HÓA GIAO TIẾP TRÊN INTERNET


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

C

A

C

A

A

D

 

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Thông báo thời gian đổi buổi học khối 6, 7

 Thông báo thời gian đổi buổi học khối 6, 7     Trường THCS TT Phú Hoà thông báo thời gian đổi buổi học đối với khối 6, 7 trong 1 tuần từ ng...